Bảng giá đất Chợ Mới, An Giang [Thông tin giá từng khu vực mới nhất 2023]

Bảng giá đất Chợ Mới, An Giang [Thông tin giá từng khu vực mới nhất 2023]

Bảng giá đất Chợ Mới, An Giang được chia theo từng đoạn đường rõ ràng, đồng thời được điều chỉnh để thích hợp với tình hình thị trường năm 2023.

Bảng giá đất Chợ Mới, An Giang chi tiết cụ thể

Bảng giá đất Chợ Mới, An Giang được quy định tại bảng giá đất tỉnh An Giang, do UBND tỉnh An Giang ban hành, áp dụng cho giai đoạn 2020 – 2024.

Giá đất ở đô thị Chợ Mới

Giá đất ở đô thị Chợ Mới dao động trong khoảng từ 2,5 – 5 nghìn/m2. Trong đó cao nhất thuộc về đường Lê Lợi, Nguyễn Hữu Cảnh với giá 5 nghìn/m2.

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Tên đường

Đoạn từ … đến …

Giá đất

Thị trấn Chợ Mới

Đường loại 1:
Nguyễn Huệ Nguyễn Hữu Cảnh – đầu đường Trần Hưng Đạo 3.000
Nguyễn Thái Học Rạch Ông Chưởng – Trần Hưng Đạo 3.000
Phạm Hồng Thái Rạch Ông Chưởng – Trần Hưng Đạo 3.000
Lê Lợi Nguyễn Hữu Cảnh – Phan Thanh Giản 5.000
Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh – Nguyễn Huệ 3.000
Nguyễn Hữu Cảnh Bến đò qua Tân Long – kênh Xáng Múc 5.000
Đường loại 2:
Hai Bà Trưng Phạm Hồng Thái – Phan Thanh Giản 2.000
Thoại Ngọc Hầu Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 2.000
Nguyễn Trung Trực Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 2.000
Phan Thanh Giản Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo

1.500

Phan Đình Phùng Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo
Châu Văn Liêm Trần Hưng Đạo – Cuối ranh đất TT GDTX
Trần Hưng Đạo (nối dài) Nguyễn Hữu Cảnh – sân vận động 2.000
Lý Thường Kiệt Lê Lợi – Trần Hưng Đạo 1.500
Đường tỉnh 942 Nguyễn Hữu Cảnh – Ranh Long Điền A 2.500
Đường số 3:
Nguyễn Văn Hưởng Nguyễn Hữu Cảnh – bờ kênh Xáng 1.500
Đường bờ kênh Xáng Nguyễn Hữu Cảnh – rạch Ông Chưởng 1.000
Nguyễn An Ninh Lê Lợi – Trần Hưng Đạo 1.000
Nguyễn Thái Học (nối dài) Trần Hưng Đạo – ấp Chiến lược 1.000
Phạm Hồng Thái (nối dài) Trần Hưng Đạo – ấp Chiến lược 1.000
Đường tỉnh 942 Đầu cầu ông Chưởng – bến xe TT Chợ Mới 2.000
Nguyễn Hữu Cảnh Kênh Xáng Múc – Nguyễn Huệ nối dài 2.000
Quy hoạch số 10 Ngã 3 giáp Đường tỉnh 942 trên – ngã 3 đường tỉnh 942 dưới 500
Đường kênh xáng AB Cầu kênh Xáng – ranh Long Điền A 500
Khu dân cư Sao Mai Giới hạn trong phạm vi khu dân cư 2.500
Đ. Kênh Đòn Dong Nguyễn Hữu Cảnh – ranh Long Điền A 600

Thị trấn Mỹ Luông

Đường loại 1:
Hai Bà Trưng

Đường tỉnh 942 – sông Tiền

3.000
Bà Triệu 3.000
Nguyễn Huệ 2.800
Lê Lợi Bà Triệu – Nguyễn Huệ 2.800
Đường tỉnh 942 Lộ Vòng cung – Mũi Tàu 3.000
Đường loại 2:
Trần Hưng Đạo Hai Bà Trưng – Nguyễn Huệ 2.300
Nguyễn Huệ – Mũi Tàu 2.000
Đường tỉnh 942 Ranh xã Long Điền A – Lộ Vòng cung 1.600
Mũi Tàu – cầu (Mỹ Luông – Tấn
Phố dọc kênh Chà Và Đường tỉnh 942 – sông Tiền 2.000
Đường quy hoạch số 7 Đường tỉnh 942 (cũ) – Đường tỉnh 942 (mới) 1.500
Đường tỉnh 942 mới (Lộ vòng cung) Mũi Tàu – Đường số 10 1.700
Hương lộ 1 Đường tỉnh 942 cũ – lộ Vòng cung mới 1.800
Đường vào Trung tâm thương mại TT Mỹ Luông Ngã 3 lộ vòng cung – kênh Chà Và 2.000
Đường loại 3:
Trần Hưng Đạo Hai Bà Trưng – kênh Chà Và 1.300
Đường quy hoạch số 10 Cầu (Mỹ Luông – Tấn Mỹ) – Đường tỉnh 942 (mới) 800
Phố bờ sông Tiền Kênh Chà Và – Nguyễn Huệ 1.300
Nguyễn Huệ – cầu (Mỹ Luông – Tấn Mỹ) 500
Đường quy hoạch số 8 Đường tỉnh 942 (cũ) – Đường tỉnh 942 (mới) 1.300
Đường kênh Chà Và Ngã tư đèn 4 ngọn đến Đường tỉnh 942 cũ 700
Ngã tư đèn 4 ngọn – ranh Long Kiến 500
Đường kênh cột dây thép Ranh Long Điền A – Cầu Sắt 300
Đường số 2 Đường số 7 – Đường số 8 1.200
Đường tỉnh 942 Đường số 10 – Chùa Bà Tài 1.000
Đường chùa Bà Tài – Mương Cầu Chùa
Hương lộ 1 Ngã tư Đường tỉnh 942 (mới) – ranh Long Điền B 700
Đường tỉnh 942 Cầu (Mỹ Luông – Tấn Mỹ) – mương cầu Chùa 800
Khu dân cư Mỹ Tân Trong phạm vi khu dân cư 1.200
Đường Chùa bà Tài Đường tỉnh 942 (cũ) – Đường tỉnh 942 (mới) 500
Phố bờ sông Cầu (Mỹ Luông – Tấn Mỹ) – Trường Tiểu học C 500

Giá đất nông thôn Chợ Mới, An Giang

Giá đất nông thôn Chợ Mới, An Giang là một thông tin quan trọng cho những ai có nhu cầu mua bán đất tại địa phương này.

Dưới đây là bảng giá chi tiết được cập nhật từ UBND tỉnh An Giang:

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Tên đường

Đoạn từ … đến …

Giá đất

Xã Hoà Bình

Khu vực 1: 
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Cầu Cái Đôi – Ngã ba Cồn An Thạnh 800
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã Chợ An Thuận (Phạm vi khu dân cư An Thuận) 2.000
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại Chợ An Hòa 1.800
Khu vực 2:

Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh

Phà An Hòa cũ – cuối chợ An Thuận 1.000
Cuối chợ An Thuận – ngã 3 phà An Hòa mới 850
Ngã 3 Phà An Hoà mới – ranh An Thạnh Trung 500
Phà An Hòa mới – ngã 3 giáp Đường tỉnh 944 1.300
Xưởng tole Quốc Anh – Cống Rạch Thùng ĐT 944 cũ 1.000
Ranh An Thạnh Trung – cầu Cái Đôi 750
Khu vực 3 Đất ở nông thôn khu vực còn lại 300

Xã Hòa An

Khu vực 1:
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Tiểu học A – Nhà máy Tân Phát 1.000
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã Chợ An Khánh 1.000
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại Khu dân cư và chợ xã Hòa An 1.875
Khu vực 2:
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh Trường tiểu học ‘‘A’’- ranh Hòa Bình 500
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã Nhà máy Tân Phát – ranh Hội An 500
Ngã 3 cầu Thông Lưu – ngã 3 cầu Cái Bí 350
Khu vực 3: Đất ở nông thôn khu vực còn lại 300

Xã An Thạnh Trung

Khu vực 1:
Đất ở nông thôn tại trung tâm xã Cầu Rọc Sen – Cổng chùa Vạn Phước 600
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã Chợ Rọc Sen 600
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại Chợ An Long 200
KDC An Quới 1.500
KDC An Bình
Khu vực 2:
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh Cổng Chùa Vạn Phước – ranh Mỹ An 500
Cầu Rọc Sen – ranh xã Hòa Bình 500
Ranh xã Long Kiến – ranh xã Hòa Bình 400
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã

Ngã 3 Chưng Đùng – ranh Mỹ An

200

Ngã 3 cầu Cái Nai – Hương lộ 1 300
Kênh Xáng Long An – ranh Long Kiến 200
Khu vực 3:  Đất ở nông thôn khu vực còn lại 200

Xã Long Kiến

Khu vực 1:
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Cầu Xà Mách – hết Trạm Y tế xã Long Kiến 400
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã Chợ Mương Tịnh 500
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại Chợ và khu dân cư Long Bình 500
Khu vực 2: 
Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh Ranh Long Điền B – ranh An Thạnh Trung 400
Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã Đường Kênh Xáng AB 250
Khu vực 3:  Đất ở nông thôn khu vực còn lại 200

Xã Long Giang

Khu vực 1: 
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Công an xã cũ – Hết ranh Ủy ban xã 500
Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã Chợ Long Thạnh 450
Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại Chợ Sóc Chét 370

Bài viết này cập nhật thông tin mới nhất về giá đất Chợ Mới, An Giang trong thời điểm hiện tại, đặc biệt với mức giá còn “mềm” người dân dễ dàng tiếp cận và lựa chọn mua được sản phẩm tại vị trí ưng ý nhất.

>> Xem thêm: