Bảng giá đất Long Xuyên luôn được cập nhật thường xuyên để phản ánh chính xác thị trường và nhu cầu của khách hàng. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin mới nhất về bảng giá đất Long Xuyên năm 2023, cũng như những yếu tố ảnh hưởng và triển vọng của ngành này trong tương lai.
NỘI DUNG CHÍNH
Giá đất thành phố Long Xuyên năm 2023 (cập nhật chi tiết)
Bảng giá đất thành phố Long Xuyên là tài liệu quan trọng được sử dụng để tính toán giá trị của các giao dịch liên quan đến đất đai và bất động sản trên địa bàn thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. Bảng giá này cũng cung cấp thông tin về chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất hoặc giá tiền để bồi thường cho việc thu hồi các khu vực nông nghiệp.
Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang đã công bố Bảng giá các loại đất trên toàn bộ diện tích thành phố Long Xuyên. Theo quyết định này, giá của từng loại và khu vực khác nhau có biểu giá riêng biệt.
Việc xem xét và áp dụng Bảng giá này là rất quan trọng trong việc quản lý, điều chỉnh và kiểm soát hoạt độn giao dịch liên quan tới tài sản bất dong sản trong khu vực này. Cập nhật mức giá đất cụ thể trong bảng dưới đây:
Tên đường |
Đoạn từ … đến … |
Giá đất |
Đường loại 1: | ||
Nguyễn Trãi | Suốt đường | 45,000,000 |
Hai Bà Trưng | Nguyễn Trãi – Ngô Gia Tự | |
Nguyễn Huệ | Suốt đường | |
Hùng Vương | Ngô Gia Tự – Lý Thái Tổ | 32,500,000 |
Lý Thái Tổ – Cầu Cái Sơn | 22,700,000 | |
Ngô Gia Tự | Suốt đường | 39,000,000 |
Phan Đình Phùng Long | 35,000,000 | |
Lý Thái Tổ | Suốt đường | 32,500,000 |
Ngô Thời Nhậm | ||
Điện Biên Phủ | Nguyễn Trãi – Lý Thái Tổ | 24,700,000 |
Lý Thái Tổ – Lê Thánh Tôn | 19,500,000 | |
Nguyễn Văn Cưng | Suốt đường | 32,500,000 |
Lý Tự Trọng | Suốt đường | 26,000,000 |
Nguyễn Thị Minh Khai | ||
Thi Sách | Nguyễn Trãi – Trần Nhật Duật | 22,700,000 |
Trần Hưng Đạo | Cầu Cái Sơn – Cầu Hoàng Diệu | 30,000,000 |
Lê Thị Nhiên | Suốt đường | 20,000,000 |
Thoại Ngọc Hầu | Nguyễn Trãi – Lý Thái Tổ | 21,500,000 |
Lý Thái Tổ – Cầu Cái Sơn | 16,900,000 | |
Lê Minh Ngươn | Nguyễn Trãi – Cầu Duy Tân | 22,700,000 |
Bạch Đằng | Suốt đường | 21,450,000 |
Phạm Hồng Thái | 15,600,000 | |
Phan Chu Trinh | ||
Phan Thành Long | ||
Đoàn Văn Phối | ||
Lương Văn Cù | 19,500,000 | |
Huỳnh Thị Hưởng | ||
Chu Văn An | 22,700,000 | |
Kim Đồng | Nguyễn Trãi – Lý Thái Tổ | 18,200,000 |
Lý Thái Tổ – Nguyễn Bỉnh Khiêm | 15,000,000 | |
Nguyễn Đình Chiểu | Suốt đường | 12,000,000 |
Huỳnh Văn Hây | ||
Tản Đà | 19,500,000 | |
Trần Nguyên Hãn | ||
Trần Nhật Duật | 16,900,000 | |
Đặng Dung | Hùng Vương – Thoại Ngọc Hầu | 19,500,000 |
Đường loại 2: | ||
Nguyễn Văn Sừng | Suốt đường | 10,000,000 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | 12,350,000 | |
Lê Văn Hưu | 13,000,000 | |
Hồ Xuân Hương | 10,400,000 | |
Nguyễn Phi Khanh | Suốt đường | 11,700,000 |
Trần Hữu Trang | ||
Đường Cống Quỳnh | ||
Hẻm cặp Ngân hàng Công thương | Lý Thái Tổ – Cuối hẻm | 9,000,000 |
Đường loại 3: | ||
Lương Thế Vinh | Suốt đường | 7,000,000 |
Đường dự định cặp Công an phường Mỹ Long | Nam Đặng Dung – Dãy khu dân cư đường Lý Thái Tổ | |
Kè Sông Hậu | Kè Sông Hậu | 5,000,000 |
Tôn Đức Thắng | Suốt đường | 30,000,000 |
Nguyễn Thái Học | 20,000,000 | |
Châu Văn Liêm | 15,000,000 | |
Trần Hưng Đạo | 30,000,000 | |
Lê Lợi | 15,000,000 | |
Lý Thường Kiệt | ||
Lê Hồng Phong | 20,000,000 | |
Lê Triệu Kiết | 15,000,000 | |
Đường loại 4: | ||
Đường vòng Yết Kiêu | Nguyễn Xí – Lê Văn Nhung | 6,500,000 |
Hẻm Bạch Hổ | Tôn Đức Thắng – Lê Triệu Kiết | 4,000,000 |
Hẻm Huỳnh Thanh | Suốt hẻm | 5,200,000 |
Hẻm Hoà Bình | 5,000,000 | |
Hẻm tổ 1 Trần Hưng Đạo – Ngô Quyền | 4,000,000 | |
Hẻm 2 Yết Kiêu – Cô Bắc – Cô Giang | 5,000,000 | |
Lê Văn Nhung | Lê Hồng Phong – Cầu Nguyễn Trung Trực | 2,500,000 |
Trần Quý Khoáng | Hà Hoàng Hổ – Cuối đường | 2,400,000 |
Trần Khắc Chân | Hà Hoàng Hổ – cổng trường Hùng Vương | 4,500,000 |
Đường nhánh Võ Thị Sáu (Tổ 7) | Đường tổ 8 (hàng rào trường Đại học) – Ung Văn Khiêm | 3,500,000 |
Đường nhánh Võ Thị Sáu (Đường Tổ 10) | Lý Thái Tổ nối dài (Võ Thị Sáu cũ) đường cặp rạch cái sơn | 3,000,000 |
Đường tổ 8 khóm Đông Thành | Lý Thái Tổ nối dài – Khu cán bộ | 3,000,000 |
Trần Bình Trọng | Phan Tôn – Ung Văn Khiêm | 2,000,000 |
Đường cặp rạch Cái Sơn | Ung Văn Khiêm – Mỹ Phước, Mỹ Xuyên | 1,500,000 |
Bảng giá đất nông thôn thành phố Long Xuyên (chi tiết nhất 2023)
Bảng giá đất nông thôn thành phố Long Xuyên là một trong những thông tin quan trọng mà người dân và nhà đầu tư cần biết khi có nhu cầu mua bán, chuyển nhượng hay sử dụng đất nông nghiệp tại đây.
Bảng giá này được Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang công bố vào cuối năm 2019 và áp dụng cho giai đoạn 2020 – 2024. Bảng giá này phản ánh giá trị của các loại đất nông nghiệp tại các xã thuộc thành phố Long Xuyên, bao gồm Mỹ Hòa Hưng và Mỹ Khánh.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Tên đường |
Đoạn từ … đến … |
Giá đất |
Xã Mỹ Khánh: | ||
Đất ở tại nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | Cầu Bà Bóng – Trạm Y tế | 700 |
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã | Các lô nền đối diện mặt tiền chợ | 1.200 |
Các lô nền còn lại trong khu vực chợ | 1.200 | |
Đường liên xã | Cầu Thông Lưu – Cầu Mương Chen | 1.800 |
Cầu Mương Chen – Cầu Thầy giáo | 1.200 | |
Cầu Thầy giáo – Cầu Bổn Sâm | 1.100 | |
Cầu Bổn sầm – Cầu Bà Bóng | 1000 | |
Cầu Bà Bóng – Xã Vĩnh Thành | 800 | |
Đường liên xã – Cầu Mương Mẹt | 500 | |
Xã Mỹ Hòa Hưng: | ||
Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã: | Chợ Trà Mơn – Các lô nền đối diện mặt tiền chợ | 5.000 |
Đường liên xã | Bến phà Trà Ôn – Bến phà Ô Môi | 1.200 |
Cầu Đình – Điểm phụ TH Đoàn Thị Điểm | 300 | |
Trạm Y tế – Bến phà Trà Ôn | 400 | |
Đường cặp rạch Trà Mơn | 300 |
Việc lập bảng giá đất là cần thiết để xác định giá trị của một khu vực và đưa ra quyết định về việc mua bán, chuyển nhượng hay sử dụng đất. Bảng giá đất Long Xuyên – An Giang cũng không ngoại lệ.
Đồng thời, bảng giá này sẽ giúp cho các nhà đầu tư, chủ sở hữu và người dân có thể biết được thông tin về giá trị của các khu vực trong thành phố này. Điều này rất cần thiết để họ có thể quyết định mua bán, thuê hoặc sử dụng các loại hình tài sản liên quan tới bất động sản ở Long Xuyên – An Giang.
>> Xem thêm: