Bảng giá đất thị xã Tân Châu, An Giang [Chi tiết cụ thể nhất 2023]

Bảng giá đất thị xã Tân Châu, An Giang [Chi tiết cụ thể nhất 2023]

Cập nhật bảng giá đất thị xã Tân Châu, An Giang theo từng khu vực và đường phố, người dân có thể tham khảo bảng giá đất tỉnh An Giang năm 2023.

Bảng giá này được ban hành theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh và áp dụng trong 5 năm (2020 – 2024) và được chỉ định giá đất của các vị trí 1 của phường, tức là đất có mặt tiền đường hoặc đất giáp quốc lộ, tỉnh lộ.

>>> Có thể quan tâm: TP. Châu Đốc trở thành đô thị văn minh năm 2023

Bảng giá đất thị xã Tân Châu, An Giang

Giá đất thị xã Tân Châu giới hạn ở các phường Long Thạnh, Long Hưng, Long Châu, Long Phú, Long Sơn và cao nhất ở đường loại I, với giá từ 5 – 10 triệu/m2. Ở đường loại 3, giá đất chỉ dao động trong khoảng 500 – 2 triệu/m2.

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Tên đường

Giới hạn

Giá đất

Phường Long Thạnh

Đường loại 1:
Hai Bà Trưng Trần Hưng Đạo – Trường Chinh 6.700
Nguyễn Văn Cừ – Tôn Đức Thắng
Nguyễn Văn Linh Suốt đường 10.000
Trường Chinh Võ Thị Sáu – Nguyễn Văn Linh 5.700
Nguyễn Văn Linh – Lê Duẩn 9.000
Nguyễn Văn Cừ Võ Thị Sáu – Nguyễn Văn Linh 6.000
Nguyễn Văn Linh – Hai Bà Trưng 10.000
Hai Bà Trưng – Lê Duẩn 9.000
Lê Duẩn – Tôn Đức Thắng 6.500
Võ Thị Sáu Đinh Tiên Hoàng-Tôn Đức Thắng 6.000
Đinh Tiên Hoàng – Trường Chinh 5.000
Nguyễn Thị Minh Khai Suốt đường 6.000
Đinh Tiên Hoàng
Lê Duẩn 8.000
Nguyễn Trãi Lê Hồng Phong – Lê Duẩn 6.000
Lê Duẩn – Lý Tự Trọng 5.000
Lê Hồng Phong Suốt đường 9.000
Nguyễn Tri Phương Ngân Hàng – Phạm Hùng 8.000
Phạm Hùng – Trần Phú 7.000
Tôn Đức Thắng Trần Hưng Đạo – Lê Duẩn 6.000
Lê Duẩn – Thoại Ngọc Hầu 10.000
Thoại Ngọc Hầu – Trần Phú 7.000
Trần Phú Tôn Đức Thắng – Nguyễn Tri Phương 8.000
Trần Hưng Đạo Ngân Hàng – Nguyễn Văn Linh 10.000
Nguyễn Văn Linh – Tôn Đức Thắng 7.000
Lý Thái Tổ

Suốt đường

5.000
Ngô Quyền 6.000
Phạm Văn Đồng 5.000
Lý Tự Trọng
Nguyễn Chí Thanh
Thoại Ngọc Hầu 7.000
Khu tái định cư thị trấn Tân Châu Các đường có nền loại 1 6.000
Đường loại 2:
Khu tái định cư thị trấn Tân Châu Các đường có nền loại 2 3.500
Các đường có nền loại 3 2.500
Phạm Hùng Suốt đường 4.000
Tôn Đức Thắng Trần Phú – ranh Long Phú
Nguyễn Quang Diêu Suốt đường  

3.000

Hùng Cẩm Hòa
Hà Hoàng Hổ
Châu Văn Liêm
Phạm Ngọc Thạch
Nguyễn Tri Phương Trần Phú – ranh Long Phú 5.500
Khu dân cư 1ha 6 Long Thạnh D Nguyên khu 2.500
Đường tỉnh 954 Trần Hưng Đạo – ranh Long Sơn 4.000
Đường loại 3:
Đường số 6 Sân vận động (cũ) suốt đường 1.500
Chưởng Binh Lễ Nguyễn Tri Phương 2.000
Khu Tái Bố Trí Long Thạnh A Nguyên khu 1.000
Khu dân cư 1ha Long Thạnh A
Đường mương Thầy Cai Đường Tôn Đức Thắng – ngã 3 Long Sơn, Long Phú 600
Đường lộ sau Sông Tiền Đường Tôn Đức Thắng – Ranh Long Sơn 800
Đường đất mương số 2 Ranh Long Sơn đến Km2 500

Phường Long Hưng

Đường loại 1:
Trần Phú Nguyễn Công Nhàn – Nguyễn Văn Trỗi 5.000
Đường loại 2:
Nguyễn Công Nhàn Suốt đường 4.800
Nguyễn Huệ 3.500
Lê Văn Duyệt 3.000
Tuyến dân cư TTTC Long Thạnh C 3.000
Khu dân cư Long Thạnh C Trần Phú – VP khóm Long Thạnh C 2.500
Tuyến dân cư 12,8 ha Các đường có nền loại 1 3.000
Đường loại 3:
Tuyến dân cư 12,8 ha Các đường có nền loại 2 2.000
Đường Pasteur Suốt đường 1.500
Thủ Khoa Nghĩa
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Trung Trực
Trương Công Định
Nguyễn Đình Chiểu
Phan Thanh Giản Suốt đường 1.200
Nguyễn Thái Học
Đề Thám
Tản Đà
Nguyễn Hữu Cảnh
Nguyễn Văn Trỗi 1.000
Nguyễn Thị Định 2.000

Phường Long Châu

Đường loại 1:
Trần Phú Nguyễn Văn Trỗi – Ngã 3 Long Hưng 5.000
Đường loại 2:
Chợ Long Hưng Nguyên khu 3.000
Đường loại 3:
Trần Phú Ngã 3 Long Hưng – hết ranh khóm Long Châu 2.100
Long Châu – Cầu Nghĩa Trang 1.300
Lê Văn Duyệt nối dài Suốt đường 2.000
Khu dân cư Huyện Đội Nguyên khu 1.500
Đường Nguyễn Văn Trỗi Suốt đường 1.000
Đường Đất Từ Nghĩa Trang Liệt Sĩ – giáp ranh phường Long Phú 600

Phường Long Phú

Đường loại 3:
Đường Tôn Đức Thắng Ranh Long Thạnh – Đường tỉnh 953 2.400
Đường tỉnh 953 Ranh Long Thạnh-đường vào Trạm Y Tế 1.500
Đường dẫn cầu Tân An – Long An Suốt tuyến 1.219
Khu tái định cư đường dẫn cầu Tân An – Long An 1.167
Tuyến dân cư Long An B Suốt Tuyến 1.000
Tuyến dân cư Long Quới C
Tuyến dân cư Long An A Nối dài tuyến dân cư Long Thạnh C 1.000
Đường Nhựa Ranh Long Hưng – Cầu số 3 800
Đường tỉnh 953 Đường vào trạm y Tế – ranh Phú Vĩnh

Phường Long Sơn

Đường loại 2:
Đường tỉnh 954 Ranh Long Thạnh – Cầu Số 2 2.500
Đường loại 3:
Đường tỉnh 954 Cầu số 2 – đường cộ ông Vệ 2.000
Đường cộ ông Vệ- đường cộ ông Tư Cảnh 1.600
Đường cộ ông Tư Cảnh – cầu số 5 1.200
Khu dân cư K4 Nguyên khu
Đường đất mương trên, mương dưới cầu cầu số 2 Suốt đường 500
Khu dân cư số 3 Nguyên khu 500

>>> Xem thêm: Bảng giá đất Châu Đốc, An Giang mới nhất năm 2023

Bảng giá đất nông nghiệp Tân Châu

Giá đất nông nghiệp thị xã Tân Châu không cố định mà phụ thuộc vào loại đất và khu vực. Tuy nhiên, giá đất ở đây thường rẻ, chỉ dao động từ 65 – 110 nghìn đồng/m2, là một phân khúc đầu tư có tiềm năng và thu hút sự quan tâm của nhiều người.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Khu vực

Giá bán

Phường Long Thạnh
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

135

Đất trồng cây lâu năm

158

Phường Long Hưng
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

135

Đất trồng cây lâu năm

158

Phường Long Châu
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

100

Đất trồng cây lâu năm

120

Phường Long Phú
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

90

Đất trồng cây lâu năm

120

Phường Long Sơn
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

75

Đất trồng cây lâu năm

120

Bảng giá đất thị xã Tân Châu sẽ thay đổi theo biến động của từng giai đoạn. Tuy nhiên, trong thời điểm hiện tại bảng giá này đang được UBND tỉnh áp dụng, hy vọng người dân sẽ cập nhật và nắm bắt được thông tin chính xác và cụ thể nhất để có thể lựa chọn được khu vực thích hợp với tài chính của cá nhân trong việc mua ở hay đầu tư.

>>> Xem thêm: Bảng giá đất Long Xuyên năm 2023: Những thông tin mới nhất