Bảng giá đất Châu Đốc, An Giang mới nhất năm 2023

Bảng giá đất Châu Đốc, An Giang mới nhất năm 2023

Bảng giá đất Châu Đốc, An Giang năm 2023 đã được công bố. Giá đất tại các khu vực trung tâm có giá cao hơn so với các khu vực khác. Các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư vào các khu vực này để thu lợi nhuận cao hơn trong tương lai.

Để nắm bắt rõ hơn về mức giá của từng khu hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây.

Bảng giá đất thành phố Châu Đốc 2023

Tên đường

Đoạn từ … đến …

Giá đất

Phường Châu Phú A

Đường loại 1:
Chi Lăng Suốt đường 19,500,000
Bạch Đằng
Đống Đa Trần Hưng Đạo – Thủ Khoa Nghĩa 18,000,000
Sương Nguyệt Anh Trần Hưng Đạo – Phan Văn Vàng
Phan Văn Vàng – Thủ Khoa Nghĩa 13,500,000
Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Thoại – Sương Nguyệt Anh 18,000,000
Lê Công Thành
Phan Đình Phùng Nguyễn Văn Thoại – Sương Nguyệt Anh
Quang Trung
Phan Văn Vàng
Thủ Khoa Nghĩa 19,500,000
Nguyễn Hữu Cảnh Lê Công Thành đến Thủ Khoa Huân 18,000,000
Nguyễn Văn Thoại Trần Hưng Đạo, Lê Lợi – Thủ Khoa Huân 19,500,000
Đường loại 2:
Thủ Khoa Huân Nguyễn Văn Thoại – Sương Nguyệt Anh 7,600,000
Sương Nguyệt Anh Thủ Khoa Nghĩa – Cử Trị 9,000,000
Trần Hưng Đạo Sương Nguyệt Anh – Nguyễn Đình Chiểu 6,200,000
Thủ Khoa Nghĩa Sương Nguyệt Anh – Nguyễn Đình Chiểu 7,000,000
Nguyễn Đình Chiểu Suốt đường 6,200,000
Nguyễn Văn Thoại Thủ Khoa Huân đến Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu 7,300,000
Tân Lộ Kiều Lương Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu – ranh phường Châu Phú A, Núi Sam
KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) Giáp Tân Lộ Kiều Lương
KDC Ngọc Hầu
Khu Biệt Thự Vườn
Đường loại 3:
Trần Hưng Đạo Nguyễn Đình Chiểu – Louis Pasteur 3,500,000
Trần Quốc Toản Trần Hưng Đạo – cuối đường
Thủ Khoa Nghĩa Nguyễn Đình Chiểu – Louis Pasteur 4,500,000
Cử Trị Nguyễn Văn Thoại – Louis Pasteur 4,000,000
Doãn Uẩn Trần Hưng Đạo – Cử Trị 4,500,000
Khu dân cư Xí nghiệp rượu Đường số 4 3,500,000
Đường loại 4:
Louis Pasteur Trần Hưng Đạo – Cử Trị 2,500,000
Khu dân cư Xí nghiệp rượu Các tuyến đường nội bộ còn lại 2,700,000
KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) Các đường nội bộ còn lại 3,000,000
KDC Ngọc Hầu
Khu Biệt Thự Vườn
Trường đua Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu Đường Louis Pasteur 2,000,000
Louis Pasteur Đường Trường đua – đường Cử Trị 1,900,000
Tỉnh lộ 955A Đường Trường Đua – ranh Phường Châu Phú A, Núi Sam 2,000,000
Đường đất kênh Vĩnh Tế Suốt đường 300,000

Phường Châu Phú B

Đường loại 1:
Nguyễn Văn Thoại Trần Hưng Đạo, Lê Lợi – Thủ Khoa Huân 19,500,000
Lê Lợi Suốt đường 15,000,000
Đường loại 2:
Phan Văn Vàng Trưng Nữ Vương – Nguyễn Văn Thoại 9,700,000
Phan Đình Phùng Nguyễn Văn Thoại – Nguyễn Tri Phương
Trưng Nữ Vương Suốt đường
Quang Trung Trưng Nữ Vương – Nguyễn Văn Thoại 9,500,000
Thủ Khoa Huân Nguyễn Văn Thoại – Nguyễn Trường Tộ 8,800,000
Ngọc Hân Công Chúa Phan Đình Phùng – Phan Văn Vàng 7,600,000
Nguyễn Văn Thoại Thủ Khoa Huân đến Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu 7,300,000
Tân Lộ Kiều Lương Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu – ranh phường Châu Phú B, Núi Sam 7,300,000
Đường loại 3:
Trương Định Suốt đường 4,300,000
Thủ Khoa Huân Nguyễn Trường Tộ – Nguyễn Tri Phương 3,800,000
Nguyễn Trường Tộ Suốt đường 4,200,000
La Thành Thân 4,000,000
Lê Lai 3,500,000
KDC Khang An Các đường còn lại 3,000,000
Nguyễn Tri Phương Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân đi Đường 30/4 6,000,000
Hoàng Diệu Đường 30/4 đến ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Tân Lộ Kiều Lương 5,400,000
KDC Sao Mai Các tuyến đường nội bộ 4,700,000
KDC Siêu Thị Châu Thới 1 Tiếp giáp đường Hoàng Diệu 5,400,000
Thi Sách Trưng Nữ Vương – Nguyễn Văn Thoại 6,000,000
Trần Nguyên Hãn Lê Lợi – Phan Đình Phùng 5,000,000
Đường số 2, 3 Suốt đường 4,200,000
Đường số 4:
Tôn Thất Tùng 3,000,000
Châu Long Lê Lợi – La Thành Thân 3,000,000
Đường Trạm Khí tượng Thủy văn Lê Lợi – suốt đường 2,400,000
Chợ phường Châu Phú B Đường số 1, 2 4,500,000
Phạm Ngọc Thạch Suốt đường 2,500,000
KDC Trưng Vương Các tuyến đường nội bộ 3,000,000
Bờ Tây Quốc lộ 91 Phường B 2,000,000
KDC Siêu Thị Châu Thới 1 Tiếp giáp đường Bờ Tây 2,000,000
Các tuyến đường nội bộ 1,500,000
Đường 30/4 Ngã 4 Hoàng Diệu, Nguyễn Tri Phương – Hết khu dân cư 1,800,000
Đường tránh Quốc lộ 91 Đường Mậu Thân – Đường Lê Hồng Phong 1,200,000

Phường Vĩnh Mỹ

Đường loại 2:
Tôn Đức Thắng Cầu kênh Đào – ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân 8,000,000
Khu đô thị mới (TP Lễ hội) Đường song song Tôn Đức Thắng 7,000,000
Đường loại 3:
Khu dân cư Châu Long 1 Các đường nội bộ 4,200,000
La Thành Thân Suốt đường 4,000,000
Nguyễn Tri Phương Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân – Đường 30/4 6,000,000
Thủ Khoa Huân Nguyễn Tri Phương – cuối KDC Nam Thủ Khoa Huân 3,800,000
Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân Các đường nội bộ khu dân cư
Khu đô thị mới (TP Lễ hội) Đường DL1, 1C 5,000,000
Các tuyến đường nội bộ còn lại 4,000,000
Hồ Tùng Mậu Suốt đường 5,000,000
Khu dân cư chợ Kim Phát Các tuyến đường nội bộ 4,200,000

Phường Núi Sam

Đường loại 2:
Châu Thị Tế Suốt đường 10,000,000
Tân Lộ Kiều Lương Ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương – Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng 9,000,000
Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng – Chùa Tây An 10,000,000
Đường vòng Núi Sam Chùa Tây An-chùa Huệ Hương 10,000,000
Kha Thị Láng Tân Lộ Kiều Lương-Châu Thị Tế 8,000,000
Tân Lộ Kiều Lương Phường Núi Sam, Châu Phú A – ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương 7,300,000
Đường loại 3:
Chợ Vĩnh Đông Đường Lê Đại Cương 3,500,000
Đường số 2, 3
Các đường còn lại 3,200,000
Đường vòng Núi Sam Chùa Huệ Hương – ngã 3 cua Đình 6,000,000
Mai Văn Tạo Tân Lộ Kiều Lương- ngã 3 Trương Gia Mô 4,000,000
Đường vòng Núi Sam Chùa Tây An – Trần Thị Được
Đường loại 4:
Đường tránh Quốc lộ 91 – chợ Vĩnh Đông Đường tránh Quốc lộ 91 – Lê Đại Cương 3,000,000
Đường vòng Núi Sam Ngã 3 cua Đình – cầu Cống Đồn 2,000,000
Đường tránh Quốc lộ 91 Đường Lê Hồng Phong – kênh 7 800,000
Khu chợ Vĩnh Phước Ngã 3 Quốc lộ 91 – cuối phố 5 căn 2,500,000
Trần Thị Được Mai Văn Tạo – Đường vòng Núi Sam 3,000,000
Hoàng Đạo Cật Tân Lộ Kiều Lương – đồn biên phòng Vĩnh Ngươn 2,000,000
Nguyễn Thị Minh Khai Cống 6 nhỏ – Tân Lộ Kiều Lương 2,000,000

Phường Vĩnh Ngươn

Đường loại 4:
Đường Phan Xích Long Cầu Vĩnh Ngươn – Đường Tuy Biên 2,000,000
Đường Tuy Biên Đình Vĩnh Ngươn – Đường Phan Xích Long 1,000,000
Đường Phan Xích Long – xã Vĩnh Hội Đông 750,000
Đường Tây Xuyên Chân cầu Vĩnh Ngươn – Đình Vĩnh Ngươn 1,300,000
chân cầu Vĩnh Ngươn – rạch Cây Gáo 750,000
Đường Nguyễn Hữu Trí Suốt tuyến 1,300,000
KDC Chợ Vĩnh Ngươn Các đường nội bộ còn lại 1,200,000
Các đoạn còn lại Trên địa bàn phường 300,000

Bảng giá đất tại khu vực nông thôn (mới nhất 2023)

Tên đường

Đoạn từ … đến …

Giá đất

Xã Vĩnh Châu

Khu vực 1: 
Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã 650,000
Khu vực 2:
Đường Kênh Đào Cống kênh 1 – Cống kênh 4 500,000
Cuối khu hành chính xã – kênh 7 400,000
Kênh 7 – Kênh tha La 300,000
Đường Lê Hồng Phong Phường Núi Sam – Đường Kênh Đào 800,000
TDC kênh 1 Cống kênh 1 – giáp cống kênh Huỳnh Văn Thu 600,000
TDC bắc Kênh Đào Cầu sắt kênh 7 – giáp phường Núi Sam 550,000
Đường kênh Huỳnh Văn Thu Kênh 1 – kênh Tha La 250,000
Khu vực 3:
Đất ở nông thôn khu vực còn lại 250,000

Xã Vĩnh Tế

Khu vực 2:
Tiếp giáp Quốc lộ 91 Cầu Cống Đồn – cầu Tha La 700,000
Tiếp giáp Quốc lộ 91 Kênh 7 – Kênh Tha La 180,000
Tiếp giáp đường tỉnh 955A 300,000
Tuyến dân cư Nam QL 91 270,000
Tuyến dân cư Tây Cống Đồn 600,000
Khu vực 3:
Đất ở nông thôn khu vực còn lại 250,000

Trên đây là bảng giá đất Châu Đốc cụ thể và mới nhất 2023. Hy vọng quý khách hàng, nhà đầu tư, người dân có thể nắm bắt được mức giá đất khu vực một cách dễ dàng và chính xác nhất.

>> Xem thêm: