Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023]

Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023]

Bảng giá đất Châu Đốc 2023 được UBND tỉnh An Giang phê duyệt mới và chi tiết nhất. Tỷ lệ tăng trung bình đạt 18 – 20% so với giai đoạn trước.

Dựa trên thực tế phát triển của nhà đất Châu Đốcbảng giá đất tỉnh An Giang 2023, giá mua bán đất Tp. Châu Đốc giai đoạn 2020 – 2024 đã được thông qua. Đây là cơ sở để thành phố kiểm soát hoạt động mua bán, đền bù, chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cấp đất cho các doanh nghiệp thực hiện dự án.

Chỉ đứng sau giá đất Tp. Long Xuyên, giá đất Châu Đốc đang ở mức tương đối cao so với mặt bằng chung toàn tỉnh. Dự kiến, mức giá này sẽ có sự thay đổi đáng kể khi bất động sản Châu Đốc đang có những bước tăng trưởng đáng kỳ vọng.

Giá đất ở Tp. Châu Đốc – An Giang 2023

Giá đất ở cao nhất tập trung chủ yếu ở các phường trung tâm thành phố. Giao động từ 15 – 20 triệu/m2. Tuy nhiên, mức giá này chỉ áp dụng với đất dọc các tuyến đường loại 1. Hầu hết đất ở dọc đường loại 2 – 3 – 4 chỉ giao động từ 2 – 8 triệu/m2. Riêng đất ở khu vực nông thôn tương đối thấp, chỉ từ 2 – 6 triệu/m2. Một số rất ít tại các tuyến đường trọng điểm từ 6 – 10 triệu/m2. Chi tiết giá như sau:

a. Giá đất ở đô thị

Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023]

b. Giá đất ở nông thôn

Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023]

Giá đất nông nghiệp Tp. Châu Đốc 2023

Đất nông nghiệp An Giang tại Tp. Châu Đốc 2023 có sự thay đổi về giá nhưng không đáng kể. Hầu hết vấn giao động ở mức 200.000 – 500.000 đồng/m2. Một vài lô đất sát đường loại 1 và liền kề khu dân cư có thể được mua bán với giá 1 – 1,5 triệu/m2. Chi tiết giá như sau:

Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023] Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023]

Giá đất Khu – Cụm công nghiệp, Khu kinh tế cửa khẩu Tp. Châu Đốc

Diện tích đất Khu – Cụm công nghiệp, Khu kinh tế cửa khẩu Tp. Châu Đốc không nhiều và mặt bằng giá mua bán – cho thuê cũng tương đối thấp.

Bảng giá đất Châu Đốc mới nhất [2023]

Các loại đất được quy định trong Bảng giá đất Tp. Châu Đốc

1. Đất nông nghiệp gồm các loại đất:

a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
b) Đất trồng cây lâu năm;
c) Đất rừng sản xuất;
d) Đất rừng phòng hộ;
đ) Đất rừng đặc dụng;
e) Đất nuôi trồng thủy sản;
g) Đất nông nghiệp khác.

2. Đất phi nông nghiệp gồm các loại đất:

a) Đất ở gồm đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn;
b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
c) Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh;
d) Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác;
đ) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;
e) Đất thương mại, dịch vụ;
g) Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông (gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác); thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác;
h) Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng;
i) Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
k) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;
l) Đất phi nông nghiệp khác gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở.

Hệ số điều chỉnh giá đất Tp. Châu Đốc 2023

  • Hệ số điều chỉnh giá đất ở đô thị: 1,2
  • Hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn: 1,1
  • Hệ số điều chỉnh giá đất phi nông nghiệp đô thị: 1,2
  • Hệ số điều chỉnh giá đất phi nông nghiệp nông thôn: 1,05
  • Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp các phường: 1,2
  • Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp thị trấn: 1,1
  • Hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp các xã: 1

Cơ sở pháp lý bảng giá đất Tp. Châu Đốc 2023

  • Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
  • Luật Đất đai năm 2013;
  • Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất;
  • Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất;
  • Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất

Trên đây là bảng giá đất Tp. Châu Đốc – An Giang giai đoạn 2020 – 2024. Các thông tin điều chỉnh giá sẽ được thành phố cập nhật và có văn bản kèm theo gửi đến các bộ phận, cơ quan liên quan và thông quá trên trong thông tin của tỉnh. Nếu anh/chị có thắc mắc, vui lòng liên hệ Phòng Tài Nguyên và Môi Trường để được hỗ trợ tốt nhất.

>> Xem thêm:

Post Comment